Thống đốc Bullock của RBA: Còn quá sớm để chúng tôi xác định lộ trình lãi suất sẽ như thế nào
| |bản dịch tự độngXem bài viết gốcThống đốc Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) Michele Bullock đã phát biểu tại bữa tiệc kỷ niệm 40 năm của Women 40th Anniversary Melbourne vào thứ Năm.
Trích dẫn chính
- Sự không chắc chắn về thuế quan có nghĩa là cần kiên nhẫn để đánh giá cách điều này có thể ảnh hưởng đến cầu và cung.
- Vẫn còn quá sớm để chúng tôi xác định con đường lãi suất sẽ như thế nào.
- Tập trung vẫn nằm ở nhiệm vụ kép của chúng tôi về ổn định giá cả và việc làm đầy đủ.
- Sẽ có giai đoạn không chắc chắn, điều chỉnh khi các quốc gia phản ứng với thuế quan của Mỹ.
- Hiện tại không thấy mức độ tác động giống như các sự kiện thị trường trước đây như năm 2008.
- Hệ thống tài chính Úc mạnh mẽ, có khả năng hấp thụ cú sốc từ nước ngoài.
- Tập trung chính là cách mà tất cả sự không chắc chắn này ảnh hưởng đến quyết định của các hộ gia đình và doanh nghiệp Úc.
- Theo dõi chặt chẽ điều kiện thị trường tài chính, liên lạc với các ngân hàng trung ương khác.
- Theo dõi tỷ giá hối đoái, phản ứng của các đối tác thương mại của chúng tôi, các phản ứng đối phó từ Mỹ.
Phản ứng của thị trường
AUD/USD đang bám giữ các mức tăng phục hồi ở mức khoảng 0,6185 sau những bình luận này, tăng 0,55% trong ngày.
Đô la Úc GIÁ Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Úc (AUD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Úc mạnh nhất so với Đô la Mỹ.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | -1.06% | -0.29% | -1.27% | -0.09% | -0.49% | -0.81% | -1.70% | |
| EUR | 1.06% | 0.53% | -0.23% | 0.95% | 0.54% | 0.20% | -0.69% | |
| GBP | 0.29% | -0.53% | -0.75% | 0.41% | -0.01% | -0.34% | -1.34% | |
| JPY | 1.27% | 0.23% | 0.75% | 1.19% | 0.77% | 0.40% | -0.34% | |
| CAD | 0.09% | -0.95% | -0.41% | -1.19% | -0.41% | -0.73% | -1.73% | |
| AUD | 0.49% | -0.54% | 0.00% | -0.77% | 0.41% | -0.32% | -1.33% | |
| NZD | 0.81% | -0.20% | 0.34% | -0.40% | 0.73% | 0.32% | -0.99% | |
| CHF | 1.70% | 0.69% | 1.34% | 0.34% | 1.73% | 1.33% | 0.99% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Úc từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho AUD (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
Thông tin trên các trang này chứa các tuyên bố dự báo về tương lai và có các yếu tố rủi ro và sự không chắc chắn. Các thị trường và công cụ được mô tả trên trang này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được coi là khuyến nghị mua hoặc bán các tài sản này dưới bất kỳ hình thức nào. Độc giả nên tự nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào. FXStreet không đảm bảo rằng thông tin này không có nhầm lẫn, lỗi hoặc sai sót đáng kể. FXStreet cũng không đảm bảo rằng thông tin này là kịp thời. Việc đầu tư vào Thị trường mở tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, kể cả việc mất tất cả hoặc một phần khoản đầu tư của bạn, cũng như sự đau đớn về mặt tinh thần. Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả các rủi ro, tổn thất và chi phí liên quan đến đầu tư, bao gồm cả việc mất toàn bộ vốn gốc. Các quan điểm và ý kiến thể hiện trong bài viết này là của các tác giả và không nhất thiết phản ánh chính sách hoặc vị trí chính thức của FXStreet cũng như các nhà quảng cáo của FXStreet.