Tỷ lệ thất nghiệp ở Vương quốc Anh tăng lên 4,6% trong quý đến tháng 4 như dự kiến
| |Bản dịch đã được xác minhXem bài viết gốc- Tỷ lệ thất nghiệp của Vương quốc Anh đã tăng lên 4,6% trong ba tháng đến tháng 4.
- Thay đổi số lượng người yêu cầu trợ cấp thất nghiệp ở Anh đứng ở mức 33,1 nghìn trong tháng 5.
- GBP/USD giữ mức lỗ dưới 1,3550 sau dữ liệu việc làm yếu kém ở Vương quốc Anh.
Tỷ lệ thất nghiệp ILO của Vương quốc Anh đã tăng lên 4,6% trong ba tháng đến tháng 4 sau khi báo cáo 4,5% trong quý đến tháng 3, dữ liệu được công bố bởi Văn phòng Thống kê Quốc gia (ONS) cho thấy vào thứ Ba.
Dữ liệu này phù hợp với ước tính của thị trường.
Các chi tiết bổ sung của báo cáo cho thấy số người nhận trợ cấp thất nghiệp đã tăng 33,1 nghìn trong tháng 5, so với mức giảm đã điều chỉnh là 21,2 nghìn trong tháng 4, không đạt mức dự kiến là 9,5 nghìn.
Dữ liệu Thay đổi việc làm đạt 89 nghìn trong tháng 4 so với 112 nghìn trong tháng 3.
Trong khi đó, Thu nhập trung bình không bao gồm Tiền thưởng ở Vương quốc Anh đã tăng 5,2% trong ba tháng hàng năm (3M YoY) trong tháng 4 so với mức tăng trưởng đã điều chỉnh là 5,5% được ghi nhận trước đó. Dự báo của thị trường là 5,4%.
Một thước đo khác về lạm phát tiền lương, Thu nhập trung bình bao gồm Tiền thưởng, đã tăng 5,3% trong cùng thời gian sau khi tăng tốc với mức đã điều chỉnh là 5,6% trong quý tính đến tháng 3. Dữ liệu không đạt ước tính là 5,5%.
Phản ứng của GBP/USD đối với báo cáo việc làm của Vương quốc Anh
GBP/USD vẫn chịu áp lực bán vừa phải sau khi công bố dữ liệu việc làm của Vương quốc Anh. Cặp này đang giao dịch thấp hơn 0,23% trong ngày ở mức 1,3523, tính đến thời điểm viết bài.
GIÁ Bảng Anh Hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Bảng Anh là yếu nhất so với Đồng Yên Nhật.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | 0.17% | 0.16% | 0.03% | 0.09% | 0.17% | 0.13% | 0.02% | |
| EUR | -0.17% | 0.00% | -0.15% | -0.05% | 0.02% | -0.04% | -0.12% | |
| GBP | -0.16% | -0.00% | -0.22% | -0.05% | 0.02% | -0.04% | -0.12% | |
| JPY | -0.03% | 0.15% | 0.22% | 0.10% | 0.12% | 0.03% | -0.08% | |
| CAD | -0.09% | 0.05% | 0.05% | -0.10% | 0.06% | 0.02% | -0.07% | |
| AUD | -0.17% | -0.02% | -0.02% | -0.12% | -0.06% | -0.04% | -0.14% | |
| NZD | -0.13% | 0.04% | 0.04% | -0.03% | -0.02% | 0.04% | -0.08% | |
| CHF | -0.02% | 0.12% | 0.12% | 0.08% | 0.07% | 0.14% | 0.08% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Bảng Anh từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho GBP (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
Thông tin trên các trang này chứa các tuyên bố dự báo về tương lai và có các yếu tố rủi ro và sự không chắc chắn. Các thị trường và công cụ được mô tả trên trang này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được coi là khuyến nghị mua hoặc bán các tài sản này dưới bất kỳ hình thức nào. Độc giả nên tự nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào. FXStreet không đảm bảo rằng thông tin này không có nhầm lẫn, lỗi hoặc sai sót đáng kể. FXStreet cũng không đảm bảo rằng thông tin này là kịp thời. Việc đầu tư vào Thị trường mở tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, kể cả việc mất tất cả hoặc một phần khoản đầu tư của bạn, cũng như sự đau đớn về mặt tinh thần. Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả các rủi ro, tổn thất và chi phí liên quan đến đầu tư, bao gồm cả việc mất toàn bộ vốn gốc. Các quan điểm và ý kiến thể hiện trong bài viết này là của các tác giả và không nhất thiết phản ánh chính sách hoặc vị trí chính thức của FXStreet cũng như các nhà quảng cáo của FXStreet.