ECB: Dữ liệu tiền lương đàm phán khu vực đồng euro tăng 3,95% trong quý 2 so với 2,46% trong quý 1
| |Bản dịch đã được xác minhXem bài viết gốcVào thứ Sáu, Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) đã công bố chỉ số về dữ liệu Tỷ lệ Tiền lương Được Đàm phán của khu vực đồng euro trong quý 2 năm 2025.
Dữ liệu cho thấy Tỷ lệ Tiền lương Được Đàm phán của khu vực đồng euro đã tăng lên 3,95% so với cùng kỳ năm ngoái (hàng năm) trong quý 2 sau khi tăng 2,46% đã được điều chỉnh trong quý trước.
Phản ứng của thị trường đối với dữ liệu về Tiền lương được thỏa thuận của EU
Sự gia tăng trong tăng trưởng tiền lương được thỏa thuận của EU hầu như không có tác động đến Euro (EUR), khi EUR/USD giao dịch gần như không thay đổi trong ngày ở mức 1,1600 tại thời điểm viết bài.
Về chỉ báo của ECB về tăng trưởng Tiền lương được thỏa thuận
Chỉ báo của ECB về tăng trưởng tiền lương được thỏa thuận được tính toán cho một tập hợp các quốc gia. Tổng hợp khu vực euro dựa trên chín quốc gia: Đức, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Hà Lan, Bỉ, Phần Lan, Áo và Bồ Đào Nha. Chỉ báo này dựa trên dữ liệu về thu nhập hàng tháng được thỏa thuận. Chỉ báo khu vực euro dựa trên sự kết hợp của các chuỗi thời gian hàng tháng và hàng quý và dựa trên dữ liệu quốc gia không được hài hòa.
Giá euro hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro là yếu nhất so với Đô la Úc.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | 0.05% | -0.06% | 0.22% | 0.00% | -0.02% | 0.15% | 0.15% | |
| EUR | -0.05% | -0.08% | 0.16% | -0.03% | -0.12% | 0.12% | 0.12% | |
| GBP | 0.06% | 0.08% | 0.24% | 0.05% | -0.04% | 0.21% | 0.20% | |
| JPY | -0.22% | -0.16% | -0.24% | -0.22% | -0.24% | -0.14% | -0.12% | |
| CAD | -0.00% | 0.03% | -0.05% | 0.22% | -0.08% | 0.15% | 0.15% | |
| AUD | 0.02% | 0.12% | 0.04% | 0.24% | 0.08% | 0.24% | 0.22% | |
| NZD | -0.15% | -0.12% | -0.21% | 0.14% | -0.15% | -0.24% | 0.00% | |
| CHF | -0.15% | -0.12% | -0.20% | 0.12% | -0.15% | -0.22% | -0.00% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
Thông tin trên các trang này chứa các tuyên bố dự báo về tương lai và có các yếu tố rủi ro và sự không chắc chắn. Các thị trường và công cụ được mô tả trên trang này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được coi là khuyến nghị mua hoặc bán các tài sản này dưới bất kỳ hình thức nào. Độc giả nên tự nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào. FXStreet không đảm bảo rằng thông tin này không có nhầm lẫn, lỗi hoặc sai sót đáng kể. FXStreet cũng không đảm bảo rằng thông tin này là kịp thời. Việc đầu tư vào Thị trường mở tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, kể cả việc mất tất cả hoặc một phần khoản đầu tư của bạn, cũng như sự đau đớn về mặt tinh thần. Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả các rủi ro, tổn thất và chi phí liên quan đến đầu tư, bao gồm cả việc mất toàn bộ vốn gốc. Các quan điểm và ý kiến thể hiện trong bài viết này là của các tác giả và không nhất thiết phản ánh chính sách hoặc vị trí chính thức của FXStreet cũng như các nhà quảng cáo của FXStreet.