fxs_header_sponsor_anchor

Tin tức

Dự báo giá EUR/JPY: Giao dịch dưới 166,00$ sau khi rút lui từ mức cao nhất trong tám tháng

  • EUR/JPY có thể tìm thấy mức kháng cự chính tại mức cao nhất trong tám tháng là 166,43
  • Chỉ báo RSI 14 ngày vẫn ở trên mức 50, cho thấy xu hướng tăng giá hiện tại.
  • Đường EMA 9 ngày tại 164,92 xuất hiện như mức hỗ trợ ban đầu.

EUR/JPY dừng chuỗi thắng năm ngày, giao dịch quanh mức 165,80 trong giờ giao dịch châu Á vào thứ Năm. Sự củng cố của xu hướng tăng giá xuất hiện khi cặp tiền tệ này di chuyển lên trên trong một mô hình kênh tăng, được gợi ý bởi phân tích kỹ thuật của biểu đồ hàng ngày.

Tuy nhiên, cặp EUR/JPY tăng lên trên Đường trung bình động hàm mũ (EMA) 9 ngày, báo hiệu động lực ngắn hạn mạnh hơn. Ngoài ra, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) 14 ngày được định vị trên mốc 50, cho thấy xu hướng tăng giá bền vững. Việc phá vỡ trên mốc 70 sẽ chỉ ra tình trạng quá mua và có thể dẫn đến sự điều chỉnh giảm sớm hơn.

Ở phía tăng, cặp EUR/JPY có thể nhắm đến mức cao nhất trong tám tháng là 166,43, được ghi nhận vào ngày 11 tháng 6, theo sau là ranh giới trên của kênh tăng xung quanh 167,50.

Cặp EUR/JPY có thể gặp hỗ trợ ban đầu tại Đường EMA 9 ngày là 164,92, tiếp theo là Đường EMA 50 ngày tại 163,18. Một sự phá vỡ quyết định dưới các mức này sẽ làm yếu động lực giá ngắn hạn và trung hạn và gây áp lực giảm giá lên cặp tiền tệ này để kiểm tra ranh giới dưới của kênh tăng xung quanh 162,10. Hỗ trợ bổ sung xuất hiện tại mức thấp nhất trong chín tuần là 160,98.

Biểu đồ hàng ngày của EUR/JPY

 

GIÁ Đồng Euro Hôm nay

Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro là yếu nhất so với Đồng Yên Nhật.

  USD EUR GBP JPY CAD AUD NZD CHF
USD   -0.28% -0.28% -0.49% -0.08% -0.05% -0.15% -0.48%
EUR 0.28%   0.00% -0.20% 0.20% 0.21% 0.13% -0.17%
GBP 0.28% -0.01%   -0.21% 0.19% 0.20% 0.11% -0.20%
JPY 0.49% 0.20% 0.21%   0.40% 0.40% 0.27% -0.01%
CAD 0.08% -0.20% -0.19% -0.40%   0.03% -0.09% -0.40%
AUD 0.05% -0.21% -0.20% -0.40% -0.03%   -0.08% -0.40%
NZD 0.15% -0.13% -0.11% -0.27% 0.09% 0.08%   -0.32%
CHF 0.48% 0.17% 0.20% 0.00% 0.40% 0.40% 0.32%  

Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).

Thông tin trên các trang này chứa các tuyên bố dự báo về tương lai và có các yếu tố rủi ro và sự không chắc chắn. Các thị trường và công cụ được mô tả trên trang này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được coi là khuyến nghị mua hoặc bán các tài sản này dưới bất kỳ hình thức nào. Độc giả nên tự nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào. FXStreet không đảm bảo rằng thông tin này không có nhầm lẫn, lỗi hoặc sai sót đáng kể. FXStreet cũng không đảm bảo rằng thông tin này là kịp thời. Việc đầu tư vào Thị trường mở tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, kể cả việc mất tất cả hoặc một phần khoản đầu tư của bạn, cũng như sự đau đớn về mặt tinh thần. Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả các rủi ro, tổn thất và chi phí liên quan đến đầu tư, bao gồm cả việc mất toàn bộ vốn gốc. Các quan điểm và ý kiến thể hiện trong bài viết này là của các tác giả và không nhất thiết phản ánh chính sách hoặc vị trí chính thức của FXStreet cũng như các nhà quảng cáo của FXStreet.


NỘI DUNG LIÊN QUAN

Đang tải...



Bản quyền © 2025 FOREXSTREET S.L., Bảo lưu mọi quyền.