fxs_header_sponsor_anchor

Tin tức

Chỉ số PMI ngành sản xuất sơ bộ của Đức tăng lên 46,1 trong tháng 2 so với mức dự kiến là 45,5

  • Chỉ số PMI ngành sản xuất của Đức tăng lên 46,1 trong tháng 2 so với mức dự báo 45,5.
  • Chỉ số PMI ngành dịch vụ của nền kinh tế Đức giảm xuống 52,2 trong tháng 2 so với ước tính 52,5.
  • EUR/USD nhận được giá thầu mới để tiến gần đến 1,0500 sau khi dữ liệu PMI của Đức lạc quan.

Hoạt động trong lĩnh vực sản xuất của Đức đã cải thiện nhiều hơn mong đợi trong khi lĩnh vực dịch vụ giảm nhẹ trong tháng 2, báo cáo hoạt động kinh doanh sơ bộ được công bố bởi khảo sát HCOB cho thấy vào thứ Sáu.

Chỉ số PMI ngành sản xuất HCOB của nền kinh tế lớn nhất khu vực đồng euro đã tăng lên 46,1 trong tháng này, so với mức 45 của tháng Giêng, vượt mức dự báo 45,5. Chỉ số này đã đạt mức cao nhất trong hai năm.

Trong khi đó, chỉ số PMI ngành dịch vụ giảm xuống 52,2 trong tháng 2 từ 52,5 trong tháng 1. Thị trường ước tính bản in là 52,5 trong kỳ báo cáo. Chỉ số này đã đạt mức thấp nhất trong hai tháng.

Chỉ số HCOB Sản lượng Tổng hợp Sơ bộ của Đức đạt 51 trong tháng 2 so với 50,5 trong tháng 1 và 50,8 ước tính. Chỉ số này đạt mức cao nhất trong chín tháng.

Tác động đến FX

EUR/USD đã thoát khỏi mức thấp, vẫn giảm 0,21% trong ngày để giao dịch gần 1,0480 sau khi dữ liệu lạc quan từ Đức.


(Câu chuyện này đã được chỉnh sửa vào ngày 21 tháng 2 lúc 8:45 GMT để nói rằng "Chỉ số PMI ngành dịch vụ giảm xuống 52,2 trong tháng 2," không phải 52,5.)

Đồng Euro GIÁ Hôm nay

Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro là yếu nhất so với Đô la Mỹ.

  USD EUR GBP JPY CAD AUD NZD CHF
USD   0.20% 0.04% 0.60% 0.07% 0.19% 0.02% 0.09%
EUR -0.20%   -0.16% 0.41% -0.14% -0.01% -0.18% -0.11%
GBP -0.04% 0.16%   0.57% 0.02% 0.15% -0.03% 0.04%
JPY -0.60% -0.41% -0.57%   -0.50% -0.40% -0.58% -0.50%
CAD -0.07% 0.14% -0.02% 0.50%   0.11% -0.05% 0.02%
AUD -0.19% 0.00% -0.15% 0.40% -0.11%   -0.18% -0.11%
NZD -0.02% 0.18% 0.03% 0.58% 0.05% 0.18%   0.07%
CHF -0.09% 0.11% -0.04% 0.50% -0.02% 0.11% -0.07%  

Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).

 

Thông tin trên các trang này chứa các tuyên bố dự báo về tương lai và có các yếu tố rủi ro và sự không chắc chắn. Các thị trường và công cụ được mô tả trên trang này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được coi là khuyến nghị mua hoặc bán các tài sản này dưới bất kỳ hình thức nào. Độc giả nên tự nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào. FXStreet không đảm bảo rằng thông tin này không có nhầm lẫn, lỗi hoặc sai sót đáng kể. FXStreet cũng không đảm bảo rằng thông tin này là kịp thời. Việc đầu tư vào Thị trường mở tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, kể cả việc mất tất cả hoặc một phần khoản đầu tư của bạn, cũng như sự đau đớn về mặt tinh thần. Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả các rủi ro, tổn thất và chi phí liên quan đến đầu tư, bao gồm cả việc mất toàn bộ vốn gốc. Các quan điểm và ý kiến thể hiện trong bài viết này là của các tác giả và không nhất thiết phản ánh chính sách hoặc vị trí chính thức của FXStreet cũng như các nhà quảng cáo của FXStreet.


NỘI DUNG LIÊN QUAN

Đang tải...



Bản quyền © 2025 FOREXSTREET S.L., Bảo lưu mọi quyền.