Chỉ số PMI ngành sản xuất sơ bộ của Đức tăng lên 49,9 trong tháng 8 so với mức dự kiến là 48,8
| |Bản dịch đã được xác minhXem bài viết gốc- Chỉ số người quản trị mua hàng (PMI) ngành sản xuất của Đức đã tăng lên 49,9 trong tháng 8 so với mức dự báo 48,8.
- Chỉ số PMI dịch vụ của nền kinh tế Đức đã giảm xuống 50,1 trong tháng 8 so với ước tính 50,3.
- EUR/USD duy trì trong phạm vi gần 1,1650 sau khi có các chỉ số PMI trái chiều của Đức.
Sự thu hẹp của ngành sản xuất Đức tiếp tục giảm bớt trong tháng 8 trong khi sự mở rộng của ngành dịch vụ gặp khó khăn, báo cáo hoạt động kinh doanh sơ bộ được công bố bởi khảo sát HCOB cho thấy vào thứ Năm.
Chỉ số PMI ngành sản xuất HCOB tại cường quốc kinh tế Eurozone đã tăng lên 49,9 trong tháng 8, so với mức 49,1 của tháng 7, vượt qua dự báo của thị trường là 48,8. Chỉ số này đạt mức cao nhất trong 38 tháng.
Trong khi đó, Dịch vụ PMI giảm xuống 50,1 trong tháng Tám từ 50,6 trong tháng Bảy. Thị trường dự kiến chỉ số đạt 50,3 trong kỳ báo cáo. Chỉ số đã chạm đáy hai tháng.
Chỉ số Sản xuất Tổng hợp sơ bộ của Đức HCOB đạt 50,9 trong tháng Tám so với 50,6 trong tháng Bảy và 50,2 dự kiến. Chỉ số này đạt mức cao nhất trong năm tháng.
Ý nghĩa FX
EUR/USD giữ nguyên phạm vi sau dữ liệu hỗn hợp của Đức, không thay đổi trong ngày ở mức 1,1650 tại thời điểm viết bài.
Giá euro hôm nay
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro mạnh nhất so với Đô la Úc.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| USD | -0.02% | 0.04% | 0.16% | 0.04% | 0.13% | -0.02% | 0.15% | |
| EUR | 0.02% | 0.02% | 0.17% | 0.04% | 0.21% | 0.03% | 0.15% | |
| GBP | -0.04% | -0.02% | 0.12% | 0.02% | 0.19% | 0.01% | 0.14% | |
| JPY | -0.16% | -0.17% | -0.12% | -0.11% | -0.02% | -0.14% | 0.04% | |
| CAD | -0.04% | -0.04% | -0.02% | 0.11% | 0.06% | -0.06% | 0.11% | |
| AUD | -0.13% | -0.21% | -0.19% | 0.02% | -0.06% | -0.09% | 0.04% | |
| NZD | 0.02% | -0.03% | -0.01% | 0.14% | 0.06% | 0.09% | 0.12% | |
| CHF | -0.15% | -0.15% | -0.14% | -0.04% | -0.11% | -0.04% | -0.12% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).
Thông tin trên các trang này chứa các tuyên bố dự báo về tương lai và có các yếu tố rủi ro và sự không chắc chắn. Các thị trường và công cụ được mô tả trên trang này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được coi là khuyến nghị mua hoặc bán các tài sản này dưới bất kỳ hình thức nào. Độc giả nên tự nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào. FXStreet không đảm bảo rằng thông tin này không có nhầm lẫn, lỗi hoặc sai sót đáng kể. FXStreet cũng không đảm bảo rằng thông tin này là kịp thời. Việc đầu tư vào Thị trường mở tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, kể cả việc mất tất cả hoặc một phần khoản đầu tư của bạn, cũng như sự đau đớn về mặt tinh thần. Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm tất cả các rủi ro, tổn thất và chi phí liên quan đến đầu tư, bao gồm cả việc mất toàn bộ vốn gốc. Các quan điểm và ý kiến thể hiện trong bài viết này là của các tác giả và không nhất thiết phản ánh chính sách hoặc vị trí chính thức của FXStreet cũng như các nhà quảng cáo của FXStreet.